Characters remaining: 500/500
Translation

bắt buộc

Academic
Friendly

Từ "bắt buộc" trong tiếng Việt có nghĩabuộc phải làm theo, không thể tránh khỏi hoặc phải chấp nhận một điều đó. Khi một điều đó được coi "bắt buộc", có nghĩakhông sự lựa chọn nào khác người ta phải tuân theo.

dụ sử dụng từ "bắt buộc":
  1. Trong giáo dục: "Học sinh phải tham gia vào các lớp học bắt buộc theo chương trình học."

    • đây, "bắt buộc" chỉ những lớp học mọi học sinh đều phải tham gia.
  2. Trong luật pháp: "Theo luật, đội bảo hiểm khi đi xe máy điều kiện bắt buộc."

    • Nghĩa là mọi người khi đi xe máy đều phải đội bảo hiểm, không ngoại lệ.
  3. Trong công việc: "Việc báo cáo hàng tuần bắt buộc đối với tất cả các nhân viên."

    • Có nghĩamọi nhân viên đều phải gửi báo cáo hàng tuần.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số trường hợp, "bắt buộc" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ:
    • "Chấp hành bắt buộc": Phải tuân thủ một cách nghiêm ngặt.
    • "Điều kiện bắt buộc": Những điều kiện nếu không đáp ứng thì sẽ không được phép làm đó.
Phân biệt với các từ gần giống:
  • "Cần thiết": Trong khi "bắt buộc" thể hiện sự không thể tránh khỏi, "cần thiết" có thể mang nghĩa là điều đó quan trọng nhưng không nhất thiết phải thực hiện. dụ: "Việc luyện tập cần thiết để cải thiện kỹ năng."

  • "Tùy chọn": Ngược lại với "bắt buộc", "tùy chọn" có nghĩacó thể lựa chọn làm hoặc không làm. dụ: "Tham gia hoạt động ngoại khóa tùy chọn."

Từ đồng nghĩa:
  • "Bắt buộc" có thể đồng nghĩa với các từ như "cần phải", "phải" trong một số ngữ cảnh. dụ: "Bạn cần phải hoàn thành bài tập này."
Những lưu ý khác:
  • "Bắt buộc" thường được sử dụng trong các văn bản chính thức, trong giáo dục, luật pháp hoặc quy định. Khi dùng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm.
  1. đgt. Buộc phải làm theo, phải chấp nhận: bắt buộc phải làm như vậy chẳng bắt buộc ai cả điều kiện bắt buộc.

Comments and discussion on the word "bắt buộc"